ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Môn: KHỞI NGHIỆP
1. Số tín chỉ/giờ: 30 giờ
- Lý thuyết: 12 giờ
- Thực hành: 18 giờ
2. Đối tượng học : Sinh viên, học sinh trình độ đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề và trung cấp
3. Điều kiện tiên quyết : Không
4. Mục tiêu môn học: trang bị cho sinh viên, học sinh những kiến thức căn bản về khởi sự kinh doanh để có thể vận dụng vào thực tế, tạo nền tảng vững chắc về ý thức khởi nghiệp cũng như lan tỏa tinh thần khởi nghiệp cho giới trẻ hiện nay, giúp sinh viên xây dựng hành trang trong tương lai, biến các ý tưởng kinh doanh thành hiện thực.
5. Chuẩn đầu ra:
5.1. Về kiến thức:
- Xác định các kiến thức cơ bản và nâng cao về khởi nghiệp.
- Nhận định về kinh doanh và khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
- Phân tích được thị trường và cơ hội kinh doanh.
- Đánh giá được các yếu tố thể hiện tính khả thi của một ý tưởng/ dự án kinh doanh.
- Lập kế hoạch về Marketing cho ý tưởng/dự án kinh doanh.
5.2. Về kỹ năng:
- Tham gia thiết lập một dự án khởi nghiệp bao gồm các kế hoạch về tổ chức nhân sự, nghiên cứu thị trường, marketing,…
- Vận dụng các kỹ năng: làm việc nhóm, tư duy, tìm kiếm, tổng hợp, phân tích, đánh giá, sáng tạo, khám phá,… để viết một kế hoạch kinh doanh.
5.3. Về thái độ:
- Hình thành ý thức và tinh thần khởi nghiệp.
- Nhận thức đúng về vấn đề bảo vệ môi trường khi khởi nghiệp.
- Sinh viên tích cực và chủ động lập kế hoạch khởi nghiệp, quan tâm đến vấn đề bình đẳng giới trong công việc.
- Sinh viên có ý thức tự chủ, tự lập nghiệp, tinh thần trách nhiệm với quyết tâm vượt qua thử thách cao về những rủi ro thường gặp của các nhà khởi nghiệp.
6. Nội dung môn học
Chủ đề/bài học |
Số giờ |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
HT khác |
|
KQHT 1. NHẬN THỨC VỀ KHỞI NGHIỆP VÀ KINH DOANH 1. Tổng quan về khởi nghiệp kinh doanh 1. Khái niệm về khởi nghiệp 2. Khái niệm về kinh doanh 3. Vai trò nghề kinh doanh 4. Những đặc thù nổi bật của nghề kinh doanh 5. Một số lợi thế và rào cản trong kinh doanh: 5.1 Giới 5.2 Môi trường 5.3 Dân tộc 2. Động não hình thành ý tưởng khởi nghiệp 2.1 Mục đích ý nghĩa 2.2 Các nguyên tắc động não hình thành ý tưởng 2.3 Tính khả thi của ý tưởng kinh doanh 3. Các thủ tục pháp lý thành lập doanh nghiệp 3.1 Đăng ký kinh doanh 3.2 Quy trình đăng ký hộ kinh doanh, thành lập doanh nghiệp 3.3 Thủ tục làm con dấu pháp nhân 3.4 Thủ tục sau khi đăng ký hộ kinh doanh, thành lập doanh nghiệp 3.5 Bảo hộ trí tuệ |
4 |
||
KQHT 2. TRẢI NGHIỆM 1. Case studies: Bài tập thực hành 2. Phân tích Case Study 2.1 Kế hoạch Marketing 2.2 Kế hoạch tổ chức Sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ 2.3 Kế hoạch nhân sự 2.4 Kế hoạch tài chính 3. Tổ chức và phát triển kinh doanh 3.1 Tìm kiếm nhà cung cấp thích hợp 3.2 Tạo lập các mối quan hệ với khách hàng 3.2.1 Các đặc điểm cơ bản trong việc tạo lập mối quan hệ kinh doanh 3.2.2 Cơ sở dữ liệu và cách tiếp cận khách hàng mục tiêu 3.2.3 Phát triển nhóm quan hệ cộng sinh 3.3 Giao dịch với khách hàng 3.3.1 Chào hàng để khách chú ý 3.3.2 Bán được hàng và những điều cần lưu ý 3.3.3 Hậu mãi và giữ cam kết với khách hàng 3.4 Quản lý luồng tiền và sổ sách kế toán 3.5 Quản lý thời gian và theo dõi sát quá trình kinh doanh 3.6 Mở rộng và phát triển kinh doanh |
8 |
||
KQHT 3. VIẾT KẾ HOẠCH KINH DOANH 1. Giới thiệu chung 1.1. Tên dự án, địa điểm triển khai, thời gian triển khai 1.3 Mục tiêu, kết quả mong đợi của ý tưởng kinh doanh 1.4 Giới thiệu về sản phẩm/dịch vụ của ý tưởng kinh doanh 1.5 Sự độc đáo, sáng tạo của ý tưởng 1.6 Năng lực quản lý, triển khai ý tưởng 2. Nội dung chính 2.1 Kế hoạch Marketing 2.2 Kế hoạch tổ chức sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ, tính thương mại của sản phẩm 2.3 Kế hoạch nhân sự 2.4 Kế hoạch tài chính 3. Kết luận 3.1 Lợi thế cạnh tranh của sản phẩm 3.2 Tính khả thi của dự án |
18 |
7. Đánh giá:
v Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Điểm quá trình: 20%
- Điểm kết thúc: 80%
v Nội dung đánh giá cuối môn học: Viết bản kế hoạch kinh doanh.
8. Tài liệu học tập:
- Sách, giáo trình chính:
c) Giáo trình: Khởi sự kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp. Nguyễn Ngọc Huyền (2011), NXB Đại học kinh tế quốc dân.
- Sách tham khảo:
a) Khởi sự kinh doanh có lồng ghép giới. Học viện Phụ nữ Việt Nam (2016), Nhà xuất bản Phụ nữ.
b) Giáo trình Quản trị marketing, chương 2. Trương Đình Chiến (2014), NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
c) Khởi nghiệp ngay. Jeremy Harbour (2014), Nhà xuất bản Thanh Hóa.
d) Quản trị Marketing. Philip Kotler và Kevin Keller (2013), NXB Lao động xã hội.
e) 18 Bước để xây dựng Doanh nghiệp. Nguyễn Ngọc Nhã Thư (2010), NXB Lao Động.
f) Khởi nghiệp thành công: Thành lập và phát triển công ty riêng của bạn. Michael H. Morris (2010). Hà My dịch, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
g) Chương trình Khởi sự kinh doanh của CEFE – CHLB Đức.
Trà Vinh, ngày 28 tháng 8 năm 2018
Đại diện nhóm biên soạn
Nguyễn Văn Vũ An |
|