Danh mục tài liệu theo DDC (Dewey Decimal Classification): là một hệ thống phân loại tài liệu phổ biến, DDC chia thế giới tri thức thành 10 lớp chính, mỗi lớp lại chia nhỏ thành các phân lớp, giúp việc tổ chức và tra cứu tài liệu trở nên dễ dàng hơn

000 – Tài liệu về khoa học máy tính, thông tin, tổng quan về tri thức, và các tài liệu tham khảo chung

001 – Tri thức chung, tri thức tổng quát

003 – Hệ thống dữ liệu, hệ thống thông tin

004 – Xử lý dữ liệu, khoa học máy tính

005 – Lập trình máy tính

006 – Khoa học máy tính, công nghệ máy tính

010 – Thư mục học

020 – Thư viện và khoa học thông tin

030 – Bách khoa toàn thư và sách tổng hợp kiến thức

070 – Truyền thông, báo chí và xuất bản

 

100 – Triết học và tâm lý học

110 – Siêu hình học

120 – Nhận thức luận, nhân quả học, loài người 

130 – Tâm lý học và thuyết huyền bí 

140 – Các trường phái và quan điểm triết học cụ thể 

150 – Tâm lý học 

160 – Logic học 

170 – Đạo đức (Triết lý đạo đức) 

180 – Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông 

190 – Triết học phương tây hiện đại và các triết học phi phương đông khác

 

200 – Tôn giáo

210 – Triết học và lý thuyết tôn giáo

220 – Kinh thánh

230 – Cơ đốc giáo, Cơ Đốc giáo thần học

270 – Lịch sử, địa lý và tiểu sử về Cơ Đốc giáo

290 – Tôn giáo khác

 

300 – Khoa học xã hội

310 – Sưu tập số liệu thống kê tổng hợp

320 – Khoa học chính trị

330 – Kinh tế học

340 – Pháp luật 

350 – Hành chính công và khoa học quân sự 

360 – Các vấn đề xã hội và dịch vụ; hiệp hội 

370 – Giáo dục

380 – Thương mại, truyền thông, vận tải 

390 – Phong tục, nghi thức, văn hóa dân gian

 

400 – Ngôn ngữ

410 – Ngôn ngữ học

420 – Tiếng Anh

430 – Tiếng Đức và ngôn ngữ có liên quan

440 – Tiếng Pháp

450 – Tiếng Ý, Sardinia, Dalmatian, Romania.

460 – TiếngTây Ban Nha và Bồ Đào Nha 

470 – Tiếng La tinh

480 – Tiếng Hi Lạp

490 – Những ngôn ngữ khác

500 – Khoa học tự nhiên tổng quát

510 – Toán học

520 – Thiên văn học và khoa học liên quan

530 – Vật lý

540 – Hóa học và các ngành khoa học liên quan

550 – Khoa học về trái đất

560 – Cổ sinh vật học

570 – Khoa học sự sống; sinh học

580 – Thực vật

590 – Động vật

600 – Công nghệ (Khoa học ứng dụng)

610 – Y học và chăm sóc sức khỏe 

620 – Kỹ thuật và hoạt động liên quan 

630 – Nông nghiệp và các ngành liên quan

640 – Quản lý gia đình và công việc nhà

650 – Quản trị học

660 – Kỹ thuật hóa học và các công nghệ liên quan

670 – Công nghệ sản xuất và gia công

680 – Công nghệ chế tạo các sản phẩm đặc biệt

690 – Xây dựng và công trình dân dụng

700 – Nghệ thuật; nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật trang trí

710 – Quy hoạch đô thị và nghệ thuật cảnh quan

720 – Kiến ​​trúc 

730 – Nghệ thuật tạo hình điêu khắc 

740 – Nghệ thuật đồ hoạ 

750 – Hội hoạ và tác phẩm hội hoạ

760 – Thiết kế in và bản in 

770 – Nhiếp ảnh, nghệ thuật có dùng máy tính, kỹ thuật điện ảnh, sản xuất video 

780 – Âm nhạc 

790 – Nghệ thuật giải trí và biểu diễn 

800 – Văn học – Tổng quát

810 –  Văn học Mỹ

820 – Văn học Anh

830 – Văn học Đức

840 – Văn học Pháp 

850 – Văn học Ý, Sardinia, Dalmatian

860 – Văn học Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha 

870 – Văn học Latin và văn học ngôn ngữ Italic có liên quan

880 – Văn học Hy Lạp cổ điển và văn học Hellenic 

890 – Văn học của các ngôn ngữ khác 

 

900 – Lịch sử, địa lý

910 – Địa lý, du lịch và các lĩnh vực liên quan đến địa lý

920 – Tiểu sử và phả hệ

930 – Lịch sử thế giới cổ đại đến khoảng 499 

940 – Lịch sử châu Âu

950 – Lịch sử châu Á

960 – Lịch sử Châu Phi

970 – Lịch sử Bắc Mỹ 

980 – Lịch sử Nam Mỹ 

990 – Lịch sử các khu vực khác (ví dụ Lịch sử Australasia, các đảo Thái Bình Dương, các đảo Đại Tây Dương, các đảo Bắc Cực, châu Nam Cực )